Thông tin gia đình Lưu Thông

  • Cha:
  • Mẹ:
  • Hậu phi:
    • Vũ Nguyên hoàng hậu Hô Diên thị (lập 310, mất 312), mẹ của Lưu Xán
    • Vũ Hiếu hoàng hậu Trương Huy Quang (lập và mất năm 313)
    • Vũ Tuyên hoàng hậu Lưu Nga (lập 313, mất 314)
    • Tả quý tần Lưu Anh xinh đẹp tuyệt trần, về sau được sắc phong hoàng hậu.
    • Nhiều hoàng hậu sau khi Vũ Tuyên hoàng hậu băng thệ:
      • Thượng hoàng hậu Cận Nguyệt Quang (靳月光), con gái của Cận Chuẩn (lập và tự sát năm 315)
      • Lưu Tả hoàng hậu, (lập 315)
      • Hữu hoàng hậu Cận Nguyệt Hoa (靳月華), con gái của Cận Chuẩn (lập 315)
      • Phàn Thượng hoàng hậu (lập 316)
      • Vương Tả hoàng hậu (lập 318), con gái nuôi của Vương Thẩm (王沈)
      • Tuyên Trung hoàng hậu (lập 318), con gái nuôi của Tuyên Hoài (宣懷)
  • Hậu duệ:
    • Lưu Xán (劉粲), ban đầu phong Hà Nội vương, sau lập làm thái tử, sau khi kế vị bị Cận Chuẩn giết hại
    • Lưu Dịch (劉易), Hà Gian vương (lập 310, mất 316)
    • Lưu Dực (劉翼), Bành Thành vương (lập 310)
    • Lưu Lý (劉悝), Cao Bình vương (lập 310)
    • Lưu Phu (劉敷), Bột Hải vương (lập 312, d. 316)
    • Lưu Ký (劉驥), Tế Nam vương (lập 312, xử tử 318)
    • Lưu Lan (劉鸞), Yên vương (lập 312)
    • Lưu Hồng (劉鴻), Sở vương (lập 312)
    • Lưu Mại (劉勱), Tề vương (lập 312, xử tử 318)
    • Lưu Quyền (劉權), Tần vương (lập 312)
    • Lưu Thao (劉操), Ngụy vương (lập 312)
    • Lưu Trì (劉持), Triệu vương (lập 312)
    • Lưu Hằng (劉恆), Đại vương (lập 312)
    • Lưu Sính (劉逞), Ngô vương (lập 312, xử tử 318)
    • Lưu Lãng (劉朗), Dĩnh Xuyên vương (lập 312)
    • Lưu Cao (劉皋), Linh Lăng vương (lập 312)
    • Lưu Húc (劉旭), Đan Dương vương (lập 312)
    • Lưu Kinh (劉京), Thục vương (lập 312)
    • Lưu Thản (劉坦), Cửu Giang vương (lập 312)
    • Lưu Hoảng (劉晃), Lâm Xuyên vương (lập 312)
    • Liu Khang (劉康)/Lưu Trung (刘衷), Hội Kê vương (mất 318)
    • Lưu Ước (劉約), Đông Bình vương, (mất 318?)